Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Peru Cầu thủ23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Colombia vào ngày 15 tháng 11 năm 2019.[6][7]
Số liệu thống kê tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Colombia.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Pedro Gallese | 23 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 60 | 0 | Alianza Lima | |
1TM | Carlos Cáceda | 27 tháng 9, 1991 (28 tuổi) | 6 | 0 | Melgar | |
1TM | Patricio Álvarez | 24 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 0 | 0 | Sporting Cristal | |
2HV | Luis Advíncula | 2 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 90 | 1 | Rayo Vallecano | |
2HV | Carlos Zambrano | 10 tháng 7, 1989 (31 tuổi) | 52 | 4 | Dynamo Kyiv | |
2HV | Miguel Trauco | 25 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 47 | 0 | Saint-Étienne | |
2HV | Aldo Corzo | 20 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 30 | 0 | Universitario | |
2HV | Luis Abram | 27 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 20 | 1 | Vélez Sarsfield | |
2HV | Anderson Santamaría | 10 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 16 | 0 | Atlas | |
2HV | Alexander Callens | 4 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 13 | 1 | New York City | |
2HV | Marcos López | 20 tháng 11, 1999 (20 tuổi) | 2 | 0 | San Jose Earthquakes | |
3TV | Yoshimar Yotún | 7 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 92 | 3 | Cruz Azul | |
3TV | Renato Tapia | 28 tháng 7, 1995 (24 tuổi) | 53 | 3 | Feyenoord | |
3TV | Pedro Aquino | 13 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | 24 | 3 | León | |
3TV | Carlos Ascues | 19 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 22 | 5 | Orlando City | |
3TV | Cristian Benavente | 19 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 19 | 2 | Nantes | |
3TV | Sergio Peña | 28 tháng 9, 1995 (24 tuổi) | 8 | 0 | Emmen | |
3TV | Alexis Arias | 13 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 1 | 0 | Melgar | |
4TĐ | Paolo Guerrero (đội trưởng) | 1 tháng 1, 1984 (36 tuổi) | 102 | 38 | Internacional | |
4TĐ | Edison Flores | 15 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 51 | 13 | Morelia | |
4TĐ | Raúl Ruidíaz | 25 tháng 7, 1990 (29 tuổi) | 43 | 4 | Seattle Sounders | |
4TĐ | Andy Polo | 29 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 30 | 1 | Portland Timbers | |
4TĐ | Gabriel Costa | 2 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 5 | 0 | Colo-Colo |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | José Carvallo | 1 tháng 3, 1986 (34 tuổi) | 8 | 0 | Universitario | Copa America 2019PRE |
HV | Miguel Araujo | 24 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 17 | 0 | Cầu thủ tự do | Copa America 2019 |
HV | Christian Ramos | 4 tháng 11, 1988 (31 tuổi) | 76 | 3 | Melgar | Copa America 2019PRE |
HV | Gianfranco Chávez | 10 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | Sporting Cristal | Copa America 2019PRE |
HV | Leonardo Mifflin | 4 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Melgar | Copa America 2019PRE |
HV | Nilson Loyola | 26 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 7 | 0 | Goiás | v. Costa Rica, 20 tháng 11 năm 2018 |
TV | Christofer Gonzáles INJ | 12 tháng 10, 1992 (27 tuổi) | 22 | 2 | Sporting Cristal | v. Colombia, 15 tháng 11 năm 2019 |
TV | Christian Cueva | 23 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | 63 | 10 | Santos | v. Uruguay, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Josepmir Ballón | 21 tháng 3, 1988 (32 tuổi) | 54 | 0 | Universidad de Concepción | v. Uruguay, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Alejandro Hohberg | 20 tháng 9, 1991 (28 tuổi) | 4 | 0 | Universitario | v. Uruguay, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Armando Alfageme | 3 tháng 11, 1990 (29 tuổi) | 2 | 0 | Universitario | v. Uruguay, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Jesús Pretell | 26 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Sporting Cristal | Copa America 2019 |
TV | Paolo HurtadoINJ | 27 tháng 7, 1990 (28 tuổi) | 39 | 3 | Konyaspor | v. Colombia, 9 tháng 6 năm 2019 |
TV | Joel Sánchez | 11 tháng 6, 1989 (31 tuổi) | 11 | 0 | Melgar | Copa America 2019PRE |
TV | Wilder Cartagena | 23 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 5 | 0 | Alianza Lima | Copa America 2019PRE |
TV | Horacio Calcaterra | 22 tháng 2, 1989 (31 tuổi) | 4 | 0 | Sporting Cristal | Copa America 2019PRE |
TĐ | André Carrillo | 14 tháng 6, 1991 (29 tuổi) | 64 | 6 | Al-Hilal | v. Uruguay, 15 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Yordy Reyna | 17 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 27 | 2 | Vancouver Whitecaps | v. Uruguay, 15 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Kevin Quevedo | 22 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Alianza Lima | v. Ecuador, 5 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Jefferson Farfán INJ | 26 tháng 10, 1984 (35 tuổi) | 95 | 27 | Lokomotiv Moscow | Copa America 2019 |
TĐ | Beto da Silva | 28 tháng 12, 1996 (23 tuổi) | 8 | 1 | BUAP | Copa America 2019PRE |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Peru Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Peru http://www.fifa.com/associations/association=per/i... http://elcomercio.pe/deporte-total/seleccion/selec... http://elcomercio.pe/deporte-total/seleccion/selec... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.fifa.com/worldcup/qatar2022/preliminar... https://www.fifa.com/worldcup/qatar2022/preliminar... https://www.fifa.com/worldcup/qatar2022/preliminar... https://www.fifa.com/worldcup/qatar2022/preliminar... https://www.fifa.com/worldcup/qatar2022/preliminar... https://www.fifa.com/worldcup/qatar2022/preliminar...